Subaru Forester là dòng xe chiến lược của Subaru tại thị trường Việt Nam. Xe Subaru Forester cũng là xe có mức giá bán hợp lý nhất. Nếu xét kỹ mức giá của Subaru Forester khá hời so với những gì Forester mang lại.
Subaru Forester được Subaru Việt Nam nhập nguyên chiếc từ Thái Lan.
Anh, Chị và các bạn hãy cùng Subaru Quận 7 tìm hiểu về giá xe, giá lăn bánh, thông số kỹ thuật của Subaru Forester trong bài viết này nhé!
Giá xe Subaru Forester niêm yết và lăn bánh
Bảng giá xe ô tô Subaru Forester 2023 |
|
Phiên bản | Giá xe (triệu đồng) |
Subaru Forester 2.0 I-L | 799 |
Subaru Forester 2.0 I-L Eyesight | 899 |
Subaru Forester 2.0 I-S Eyesight | 999 |
Giá xe Subaru Forester và các đối thủ cạnh tranh
- Subaru Forester giá từ 799.000.000 VNĐ
- KIA Sportage giá từ 929.000.000 VNĐ
- Hyundai Tucson giá từ 845.000.000 VNĐ
- Mitsubishi Outlander giá từ 825.000.000 VNĐ
- Ford Territory giá từ 822.000.000 VNĐ
- Mazda CX-5 giá từ 839.000.000 VNĐ
Xe Forester để lăn bánh và tổng chi phí bao gồm các loại thuế phí sau:
- Thuế trước bạ: Hà Nội 12% x giá xe, TP HCM và các tỉnh khác đóng thuế 10% x giá xe
- Phí đăng kiểm: 340.000 vnđ
- Phí biển số: 20 triệu với HCM, Hà Nội. 1 triệu với các tỉnh
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560.000 vnđ
- Bảo hiểm TNDS: 530.000 vnđ
Chi tiết về bảng giá lăn bánh Subaru Forester các phiên bản tham khảo
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH SUBARU FORESTER |
||
Forester IL | Forester IL Eyesight | Forester IS Eyesight |
HN: 929 triệu | 1 tỷ 043 | 1 tỷ 154 |
HCM: 922 triệu | 1 tỷ 034 | 1 tỷ 144 |
Tỉnh: 902 triệu | 1 tỷ 014 | 1 tỷ 124 |
Giá trên chưa bao gồm các khuyến mãi, Liên hệ ngay Hotline: 0902 429 794 để nhận khuyến mãi mới nhất đi kèm những ưu đãi đặc biệt:
- Giảm tiền mặt, tặng gói phụ kiện
- Hỗ trợ mua xe trả góp 85% giá trị xe,thời gian vay 8 năm, lãi suất thấp, thủ tục nhanh chóng, xét duyệt nhanh.
- Lái thử xe tận nhà miễn phí, giao xe tận nhà. Hỗ trợ kỹ thuật 24/24.
- Kho xe đủ màu, đủ xe, lớn nhất Việt Nam.
- Hỗ trợ thủ tục, giao xe tại nhà
Ưu, nhược điểm Subaru Forester
Ưu điểm
- Hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian trang bị trên tất cả phiên bản
- An toàn cao cấp với hơn 100 tính năng an toàn
- Cảm giác lái tốt, êm ái giảm mệt mỏi
Nhược điểm
- Ngoại thất chưa phù hợp với số đông
Kích thước Subaru Forester
Thông số kỹ thuật | Subaru Forester |
Kích thước (D x R x C) | 4,625 x 1,815 x 1,730 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2.670 mm |
Khoảng sáng gầm | 220 mm |
Đánh giá ngoại thất Subaru Forester
Thiết kế
Tổng quan thiết kế ngoại thất Forester mang dáng vẻ cứng cáp tuy đơn giản nhưng rất bền dáng với thời gian. Đậm chất SUV và có thể đi được nhiều địa hình khác nhau.
Đầu xe
![Subaru Forester giá xe, giá lăn bánh, thông số kỹ thuật](https://khanhcar.com/wp-content/uploads/2023/02/subaru-forester-gia-xe-lan-banh-thong-so-ky-thuat-11.jpg)
![Subaru Forester giá xe, giá lăn bánh, thông số kỹ thuật](https://khanhcar.com/wp-content/uploads/2023/02/subaru-forester-gia-xe-lan-banh-thong-so-ky-thuat-3.jpg)
Thân xe
![Subaru Forester giá xe, giá lăn bánh, thông số kỹ thuật](https://khanhcar.com/wp-content/uploads/2023/02/subaru-forester-gia-xe-lan-banh-thong-so-ky-thuat-9.jpg)
![Subaru Forester giá xe, giá lăn bánh, thông số kỹ thuật](https://khanhcar.com/wp-content/uploads/2023/02/subaru-forester-gia-xe-lan-banh-thong-so-ky-thuat-7.jpg)
Đuôi xe
![Subaru Forester giá xe, giá lăn bánh, thông số kỹ thuật](https://khanhcar.com/wp-content/uploads/2023/02/subaru-forester-gia-xe-lan-banh-thong-so-ky-thuat-4.jpg)
![Subaru Forester giá xe, giá lăn bánh, thông số kỹ thuật](https://khanhcar.com/wp-content/uploads/2023/02/subaru-forester-gia-xe-lan-banh-thong-so-ky-thuat-2.jpg)
Màu xe
Subaru Forester tổng cộng 7 màu gồm:
- Nâu Đồng Ánh Kim
- Xanh Rêu Pha Lê
- Xám Bạc Ánh Kim
- Bạc Ánh Kim (Ice Silver Metallic)
- Đen Pha Lê (Crystal Black Silica)
- Xanh Da Trời (Horizon Blue Pearl)
- Trắng Ngọc Trai (Crystal White Pearl)
Đánh giá nội thất Subaru Forester
Thiết kế chung
Các chi tiết trên xe Forester được làm tỉ mỉ, trau truốt mang hơi hướng cổ điển. Nhưng bù lại nội thất rộng rãi.
Ghế ngồi
- Ghế ngồi trên tất cả phiên bản đều được bọc da
- Ghế lái và ghế phụ chỉnh điện 8 hướng
![Subaru Forester giá xe, giá lăn bánh, thông số kỹ thuật](https://khanhcar.com/wp-content/uploads/2023/02/subaru-forester-gia-xe-lan-banh-thong-so-ky-thuat-6.jpg)
Khu vực lái
- Vô-lăng 3 chấu bọc da cao cấp tích hợp tới 17 nút bấm chức năng
- Cụm đồng hồ hiển thị thông tin lái sắc nét
Tiện nghi
Về tiện nghi, Subaru Forester thế hệ mới cung cấp cho người dùng đầy đủ những tính năng tiêu chuẩn mới nhất và hiện đại nhất như:
- Màn hình cảm ứng 8 inch tích hợp Android Auto/ Apple CarPlay
- Điều hoà tự động 2 vùng độc lập
- Khởi động nút bấm
- Hệ thống dẫn đường Navigation
- Phanh tay điện tử
- 2 cổng kết nối cho hàng ghế sau, …
Thông số kỹ thuật Subaru Forester
Thông số kỹ thuật | Subaru Forester 2.0 i-S Eyesight |
Kích thước (D x R x C) | 4,625 x 1,815 x 1,730 (mm) |
Chiều dài cơ sở | 2.670 mm |
Khoảng sáng gầm | 220 mm |
Khả năng lội nước | 500 mm |
Số chỗ ngồi | 5 |
Trọng lượng không tải | 1.580 kg |
Cỡ lốp | 225/55 R18 |
Dung tích động cơ (cc) | 1.995 cc |
Loại động cơ | Xăng, 2.0L Boxer 4 xi lanh 16 van, DOHC |
Công suất | 156 Hp @ 6.000 rpm |
Mô-men xoắn | 196 Nm @ 4.000 rpm |
Dung tích thùng nhiên liệu | 63L |
Hộp số | Tự động vô cấp (CVT) với lẫy chuyển số |
Hệ dẫn động | Active Torque Split AWD System (4 bánh toàn thời gian) |
Vận tốc tối đa | 193 km/h |
Hệ thống treo | Trước kiểu thanh chống MacPherson
Sau kiểu xương đòn kép |
Ghế da | Lái, phụ chỉnh điện 8 hướng |
Tiêu thụ nhiên liệu | Chu trình kết hợp: 8,51L / 100Km
Chu trình trong đô thị: 9,83L / 100Km Chu trình ngoài đô thị: 7,75L / 100Km |
Đánh giá an toàn Subaru Forester
Subaru Forester được trang bị những công nghệ an toàn nổi trội bậc nhất trong phân khúc
- Hệ thống chống bó cứng phanh
- Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp
- Chức năng ưu tiên chân phanh
- Hệ thống mã hóa khóa động cơ
- Khóa lắp ghế ngồi trẻ em chuẩn ISO
- Các cửa sau có khóa trẻ em 2 bên
- Cảnh báo xe chạy ngang phía sau
Không chỉ vậy Subaru Forester còn có công nghệ độc quyền đó là Eyesight trên phiên bản Eyesight cung cấp các hỗ trợ tuyệt vời chính như:
- Phanh trước khi va chạm
- Kiểm soát bướm ga trước khi va chạm
- Điều khiển tốc độ hành trình
- Cảnh báo đánh võng
- Chuyển làn đường
- Báo hiệu xe phía trước đã di chuyển đi xa
- Đánh lái tự động khẩn cấp
- Định tâm làn đường
- Hỗ trợ giữ làn đường.
Đánh giá vận hành Subaru Forester
Động cơ
Subaru Forester sử dụng:
- Động cơ 2.0L xăng 4 xy-lanh nằm ngang đối xứng (H4), phun nhiên liệu trực tiếp
- Công suất tối đa 156 mã lực và mô men xoắn 196 Nm.
Xe Subaru Forester có động cơ Boxer nằm ngang giúp cho xe giảm rung lắc và độ bền động cơ tốt hơn
Hộp số và hệ dẫn động
- Hộp số tự động vô cấp Lineartronic CVT
- Hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian
Điểm mạnh trên Subaru Forester chính là hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian giúp cho xe dễ dàng di chuyển ngay cả những đoạn đường trơn trượt, gồ ghề
Khung gầm
Khung gầm Subaru cùng với sự kết hợp của động cơ Boxer giúp xe giảm rung lắc và khi vào cua chính xác ít bị văng xe giúp người ngồi trong xe giảm mệt mỏi
Các phiên bản Subaru Forester
Forester 2023 có 3 phiên bản là:
- Forester 2.0 IL
- Forester 2.0 IL Eyesight
- Forester 2.0 IS Eyesight
Có nên mua Subaru Forester ?
Tổng kết lại Subaru Forester là mẫu xe an toàn, thực dụng, lái hay và có chất riêng. Trong tầm tiền rất đáng mua. Khách hàng cần 1 mẫu xe 5 chỗ, cốp rộng, đi được nhiều địa hình thì Forester là lựa chọn hợp lý.
Quý khách hàng có nhu cầu mua xe Subaru Forester, lái thử xe liên hệ với Quốc theo thông tin bên dưới nhé!
SUBARU QUẬN 7
Địa chỉ: Lô TH1A, KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp.HCM
Số điện thoại: 0902 429 794
Email: Voaquoc16@gmail.com
Website: subaruquan7.com.vn